Sợi và viên 3D được thiết kế bằng công nghệ nhựa đạt giải thưởng
In 3D
Sợi

XYRON™ -3D

XYRON™ -3D FILAMENT là gì?

Asahi Kasei cung cấp XYRON™ -3D dây tóc, được làm từ XYRON™, một sản phẩm nhựa polyphenylene ether (PPE) biến tính. Dây tóc máy in 3D là một loại nhựa giống như sợi tương thích với các phương pháp máy in 3D được gọi là MEX, FDM và FFF.
XYRON™ là một thuật ngữ chung cho các hợp kim polymer là hỗn hợp của nhựa PPE và các loại nhựa khác, và có khả năng chống cháy, chịu nhiệt, tính chất điện (cách điện) tuyệt vời, ổn định kích thước, v.v.

XYRON™ -3D FILAMENT là gì?

XYRON™-3D FILAMENT: Tính chất nổi bật và dòng sản phẩm

Chúng tôi xin giới thiệu những đặc điểm tuyệt vời và dòng sản phẩm sợi được làm từ nhựa PPE biến tính "XYRON™" của Asahi Kasei.

Các tính năng chính

Sợi nhựa in 3D được làm từ nhựa PPE biến tính XYRON™ có những đặc điểm chính sau:

  • Mật độ thấp
  • Độ ổn định kích thước tuyệt vời
  • Tính chất điện và cách điện tuyệt vời
  • Khả năng chịu nhiệt tuyệt vời
  • Khả năng chống va đập tuyệt vời

Nhờ những đặc điểm này, người ta hy vọng nó sẽ mang lại hiệu suất tương đương với sợi nhựa siêu kỹ thuật.

Hơn nữa, tận dụng các tính chất điện tuyệt vời của nó, người ta hy vọng rằng các ứng dụng độc đáo của XYRON™ sẽ được mở rộng để bao gồm hộp nối cho pin mặt trời và in 3D các linh kiện điện/điện tử.

Đặc điểm của sợi nhựa máy in 3D sử dụng nhựa PPE đã sửa đổi XYRON™
Đặc điểm của sợi nhựa máy in 3D sử dụng nhựa PPE đã sửa đổi XYRON™
Một loạt các loại nhựa PPE được biến đổi XYRON™ và XYRON™ -3D FILAMENT
Một loạt các loại nhựa PPE được biến đổi XYRON™ và XYRON™ -3D FILAMENT

Dòng sản phẩm XYRON™ -3D FILAMENT

Hiện nay, có 5 loại trong dòng sản phẩm, tất cả đều có đường kính dây là 1,75 mm và trọng lượng sợi là 500 g.

 

Dòng PPE/PS (không gia cố) JX20H MỚI Nhựa PPE/PS, một loại nhựa có khả năng chịu nhiệt, chống va đập và có thể in (có thể xử lý ở nhiệt độ thấp hơn)

Bảng dữ liệu kỹ thuật

JX50Z Nhựa PPE/PS, một loại nhựa có sự cân bằng tuyệt vời giữa khả năng chịu nhiệt và chịu va đập tốt khả năng chịu nhiệt và chịu va đập tốt

Bảng dữ liệu kỹ thuật

Dòng PPE/PS (gia cố) JXG70 Một loại vật liệu có độ bền và độ cứng được tạo ra bằng cách thêm GF (sợi thủy tinh) với nhựa PPE/PS.

Bảng dữ liệu kỹ thuật

Dòng PA/PPE JXAS1 Một loại vật liệu có độ cong vênh thấp hơn trong quá trình in 3D bằng cách kết hợp nhựa PA với nhựa PPE vô định hình.

Bảng dữ liệu kỹ thuật

JXAG5 Một loại có độ bền và khả năng chịu nhiệt tuyệt vời nhờ thêm GF (sợi thủy tinh) với nhựa PA/PPE, có đặc điểm là độ cong vênh thấp.

Bảng dữ liệu kỹ thuật

*PS (polystyren), PA (polyamit)

Điều kiện in được khuyến nghị cho từng loại sợi nhựa máy in 3D sử dụng nhựa PPE đã sửa đổi XYRON™

JX20H JX50Z JXG70 JXAS1 JXAG5
Điều kiện sấy khô 90℃×3-5 giờ 100℃×3-5 giờ 100℃×3-5 giờ 120℃×2-3 giờ 120℃×3-4 giờ
Nhiệt độ vòi phun 270-320℃ 290-340℃ 290-340℃ 300-340℃ 290-340℃
Nhiệt độ giường 80-100℃ 100-130℃ 100-130℃ 100-130℃ 100-130℃
Nhiệt độ buồng 40-60℃ 70-90℃ 70-90℃ 70-90℃ 70-90℃
Tốc độ in 20-100mm/giây
Cài đặt quạt làm mát Không có (để tránh cong vênh)
Đường kính vòi phun 0,4mm trở lên
Tài liệu hỗ trợ JX20H hoặc PC/ABS JX50Z hoặc PC/ABS JXG70 hoặc PC/ABS JXAS1 hoặc PC/ABS JXAG5 hoặc PC/ABS

Giới thiệu sản phẩm XYRON™ -3D FILAMENT

01

Dòng PPE/PS (không gia cố)

Dòng PPE/PS (không gia cố) có mật độ thấp, độ ổn định về kích thước, cách điện, khả năng chịu nhiệt và chống va đập. Có 2 loại: XYRON™-3D FILAMENT JX20H và JX50Z.
JX20H: In ở nhiệt độ thấp hơn (vòi phun, giường in, buồng in) và có thể sử dụng ở nhiều máy in hơn.
JX50Z: Nhựa nền của sợi được làm từ nhựa đạt tiêu chuẩn UL94 (V-0), tiêu chuẩn chống cháy.
So với các sợi chống cháy khác, sợi này có mật độ thấp và có sự cân bằng tuyệt vời giữa khả năng chịu nhiệt và chịu va đập.
Nhờ những đặc điểm này, sản phẩm này được kỳ vọng sẽ có hiệu suất tương đương với một số sợi nhựa siêu kỹ thuật.

So sánh tính chất vật lý giữa dòng PPE/PS (không gia cố) và các loại nhựa khác
So sánh tính chất vật lý giữa dòng PPE/PS (không gia cố) và các loại nhựa khác
02

Dòng PPE/PS (gia cố)

Loại sợi được gọi là XYRON™-3D FILAMENT JXG70 là loại PPE/PS (được gia cố).
Sản phẩm được tạo thành từ nhựa gia cố PPE/PS (polystyrene)/GF và đạt tiêu chuẩn UL94 (V-1) về khả năng chống cháy làm nhựa cơ bản cho dây tóc.
Bằng cách kết hợp nhựa PPE/PS với GF (sợi thủy tinh), có thể đạt được độ bền và mô đun, đồng thời nó có mật độ thấp hơn, độ bền cao hơn và mô đun cao hơn so với nhựa gia cường PEI/CF.

So sánh tính chất vật lý giữa dòng PPE/PS (gia cố) và PEI/CF
So sánh tính chất vật lý giữa dòng PPE/PS (gia cố) và PEI/CF
03

Dòng PA/PPE-JXAS1

So với sợi nhựa PA6 (polyamide 6), XYRON™-3D FILAMENT JXAS1 có độ cong vênh thấp hơn, khả năng chịu va đập tốt, khả năng chịu uốn tốt, khả năng chịu nhiệt và chịu nhiệt tốt, đồng thời ít thay đổi về kích thước khi hấp thụ nước.

Dòng PA/PPE - So sánh tính chất vật lý giữa JXAS1 và PA6
Dòng PA/PPE - So sánh tính chất vật lý giữa JXAS1 và PA6
04

Dòng PA/PPE-JXAG5

XYRON™-3D FILAMENT JXAG5 là loại sợi có độ cong vênh và mật độ thấp, có độ bền và khả năng chịu nhiệt tuyệt vời so với sợi nhựa gia cố PA12 (polyamide 12)/GF (sợi thủy tinh).

Về sợi in 3D
Chúng tôi hoan nghênh mọi câu hỏi, thắc mắc và yêu cầu mẫu miễn phí của bạn.

Nhập mô tả về PPE
tính bền vững
Đóng góp của Asahi Asahi Kasei Engineering Plastics vào việc đạt được mục tiêu trung hòa carbon
Tập đoàn Asahi Kasei cam kết đóng góp vào việc hiện thực hóa một xã hội trung hòa carbon và bền vững.
Chúng tôi sẽ giới thiệu những nỗ lực của mình nhằm đạt được nền kinh tế tuần hoàn trong ngành nhựa kỹ thuật.
Tìm hiểu thêm